Skip to main content

Posts

Showing posts from October, 2018

Zuidhorn – Wikipedia tiếng Việt

Zuidhorn ( phát âm (trợ giúp·chi tiết) ) là một đô thị ở đông bắc Hà Lan. Trong cuộc cải tổ đô thị năm 1990, Zuidhorn đã được mở rộng khi được hợp nhất với Oldehove, Grijpskerk và Aduard. Aalsum, Aduard, Balmahuizen, Barnwerd, Briltil, De Kampen, De Poffert, De Ruigewaard, Den Ham, Den Horn, Diepswal, Electra, Englum, Fransum, Frytum, Gaaikemadijk, Gaaikemaweer, Gaarkeuken, Grijpskerk, Heereburen, Hoekje, Hoogemeeden, Humsterland, Ikum, Kenwerd, Kommerzijl, Korhorn, Lagemeeden, Lammerburen, Lauwerzijl, Niehove, Nieuwklap, Niezijl, Noorderburen, Noordhorn, Noordhornerga, Noordhornertolhek, Okswerd, Oldehove, Pama, Pieterzijl, Ruigezand, Saaksum, Selwerd, Spanjaardsdijk, Steentil, Visvliet, Wierumerschouw và Zuidhorn. Wikimedia Commons có thư viện hình ảnh và phương tiện truyền tải về Zuidhorn

Oberschönau – Wikipedia tiếng Việt

Oberschönau Huy hiệu Vị trí Hành chính Quốc gia Đức Bang Thüringen Huyện Schmalkalden-Meiningen Cộng đồng hành chánh Haselgrund Thị trưởng Claudia Scheerschmidt (SPD) Số liệu thống kê cơ bản Diện tích 16,11 km² (6,2 mi²) Cao độ 520 m  (1706 ft) Dân số 935   (31/12/2006)  - Mật độ 58 /km² (150 /sq mi) Các thông tin khác Múi giờ CET/CEST (UTC+1/+2) Biển số xe SM Mã bưu chính 98587 Mã vùng 036847 Website www.oberschoenau.de Vị trí Oberschönau trong huyện Schmalkalden-Meiningen Tọa độ: 50°43′0″B 10°37′0″Đ  /  50,71667°B 10,61667°Đ  / 50.71667; 10.61667 Oberschönau là một đô thị tại huyện Schmalkalden-Meiningen, trong Thüringen, nước Đức. Đô thị này có diện tích 16,11 km², dân số thời điểm 31 tháng 12 năm 2006 là 935 người. x t s Xã và đô thị ở huyện Schmalkalden-Meiningen Altersbach Aschenhausen Belrieth Benshausen Bermbach Birx Breitungen Brotterode-Trusetal Christes Dillstädt Einhausen Ellingshausen Erbenhausen Fambach Floh-Seligenthal Frankenheim Friedelshausen Grabfeld Henneberg

Tastungen – Wikipedia tiếng Việt

Tastungen Huy hiệu Vị trí Hành chính Quốc gia Đức Bang Thüringen Huyện Eichsfeld Cộng đồng hành chánh Lindenberg/Eichsfeld Thị trưởng Horst Schafberg Số liệu thống kê cơ bản Diện tích 3,60 km² (1,4 mi²) Cao độ 255 m  (837 ft) Dân số 270   (31/12/2006)  - Mật độ 75 /km² (194 /sq mi) Các thông tin khác Múi giờ CET/CEST (UTC+1/+2) Biển số xe EIC Mã bưu chính 37339 Mã vùng 036071 Website www.tastungen.de Tọa độ: 51°28′4″B 10°18′35″Đ  /  51,46778°B 10,30972°Đ  / 51.46778; 10.30972 Tastungen là một đô thị thuộc huyện Eichsfeld nước Đức. Đô thị này có diện tích 3,6 km², dân số thời điểm 31 tháng 12 năm 2006 là 270 người. x t s Xã và đô thị ở huyện Eichsfeld Am Ohmberg Arenshausen Asbach-Sickenberg Berlingerode Bernterode (bei Heilbad Heiligenstadt) Birkenfelde Bodenrode-Westhausen Bornhagen Brehme Breitenworbis Buhla Burgwalde Büttstedt Deuna Dieterode Dietzenrode-Vatterode Dingelstädt Ecklingerode Effelder Eichstruth Ferna Freienhagen Fretterode Geisleden Geismar Gerbershausen Gernrode

Ilm-Kreis – Wikipedia tiếng Việt

Ilm-Kreis là một huyện ở bang Thüringen, Đức. Các đơn vị giáp ranh (từ phía bắc theo chiều kim đồng hồ): thành phố Erfurt, các huyện Weimarer Land, Saalfeld-Rudolstadt và Hildburghausen, thành phố Suhl, các huyện Schmalkalden-Meiningen và Gotha. Huyện được đặt tên theo sông Ilm, một con sông chảy qua huyện. Huyện này được lập năm 1920 (tên lúc đó là Arnstadt). Đơn vị này đã được chia thành huyện Arnstadt và Ilmenau vào năm 1952 và được hợp nhất với nhau thành 1 huyện vào năm 1994. Huy hiệu của huyện biểu hiện: Sư tử của Công quốc Schwarzburg Gà của hạt Henneberg Đại bàng từ huy hiệu thành phố Arnstadt Các đơn vị hành chính ở Ilm-Kreis Wikimedia Commons có thư viện hình ảnh và phương tiện truyền tải về Ilm-Kreis

Giải Goya cho phim hay nhất – Wikipedia tiếng Việt

Năm Tên phim tiếng Anh Tên gốc Đạo diễn 1990 ¡Ay, Carmela! Carlos Saura Letters from Alou Las cartas de Alou Montxo Armendáriz Tie Me Up! Tie Me Down! ¡Átame! Pedro Almodóvar 1991 Lovers Amantes Vicente Aranda Don Juan in Hell Don Juan en los infiernos Gonzalo Suárez The Dumbfounded King El rey pasmado Imanol Uribe 1992 Belle Époque (won the Academy Award) Fernando Trueba The Fencing Master El maestro de esgrima Pedro Olea A Tale of Ham and Passion Jamón, jamón Bigas Luna 1993 Everyone to Jail Todos a la cárcel Luis García Berlanga Intruder Intruso Vicente Aranda Shadows in a Conflict Sombras en una batalla Mario Camus 1994 Running Out of Time Días contados Imanol Uribe Cradle Song Canción de cuna José Luis Garci Turkish Passion La pasión turca Vicente Aranda 1995 Nobody Will Speak of Us When We're Dead Nadie hablará de nosotras cuando hayamos muerto Agustín Díaz Yanes The Day of the Beast El día de la bestia Álex de la Iglesia Mouth to Mouth Boca a boca Manuel Gómez Pereira 1996 T

Brugge – Wikipedia tiếng Việt

Brugge Brugge (tiếng Hà Lan) Bruges (tiếng Pháp) Vị trí của Brugge trong tỉnh Tây Vlaanderen Quốc gia Bỉ Vùng Vlaanderen Cộng đồng Vlaanderen Tỉnh Tây Vlaanderen Huyện Brugge Toạ độ 51°13′0″B 3°14′0″Đ  /  51,21667°B 3,23333°Đ  / 51.21667; 3.23333 Tọa độ: 51°13′0″B 3°14′0″Đ  /  51,21667°B 3,23333°Đ  / 51.21667; 3.23333 Diện tích 138.40 km² Dân số – Nam giới – Nữ giới - Mật độ 117,224 (1 tháng 1 năm 2006) 48.43% 51.57% 847 người/km² Phân bố dân số 0–19 tuổi 20–64 tuổi 65+ tuổi (01/01/2006) 20.57% 59.34% 20.09% Người ngoại quốc 3.52% (01/01/2007) Tỷ lệ thất nghiệp 7.40% (1 tháng 1 năm 2006) Thu nhập bình quân năm €13,617/người (2003) Thị trưởng Renaat Landuyt (sp.a) Đảng cầm quyền sp.a, CD&V Mã bưu chính 8000, 8200, 8310, 8380 Mã vùng 050 Website www.brugge.be Brugge (tiếng Pháp: Bruges , tiếng Đức: Brügge ) là thành phố lớn nhất, thủ phủ của tỉnh Tây Vlaanderen, Vương quốc Bỉ. Thành phố này tọa lạc về phía tây bắc Bỉ. Vùng đô thị giáp (ngược chiều kim đồng hồ, bắt đầu từ